| STT | Nội dung yêu cầu | Thông số yêu cầu |
| A | Đặc tính sợi quang | |
| 1 | Tiêu chuẩn áp dụng | Áp dụng TCN 68-160 ITU-T G.652 &G652.D |
| 2 | Loại sợi | Đơn mốt (SM) |
| 3 | Số sợi quang | 12/24/48 sợi |
| 4 | Biên dạng chỉ số chiết suất | dạng chiết suất bậc |
| 5 | Đường kính lớp vỏ phản xạ | 125 μm ±1μm |
| 6 | Đường kính trường mốt bước sóng 1310nm | (8,6-9,5) 0,6 m |
| 7 | Đường kính trường mốt bước sóng 1550nm | 10,5 1 m |
| 8 | Sai số đồng tâm trường mốt | ≤ 0,5 m |
| 9 | Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ | ≤ 1% |
| 10 | Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm |
| 11 | Hệ số suy hao 1310 nm | ≤ 0,36 dB/km |
| 12 | Hệ số suy hao 1550 nm | ≤ 0,22 dB/km |
| 13 | Hệ số tán sắc 1285 -1330 | ≤ 3,5 ps/nm.km |
| 14 | Hệ số tán sắc 1550 | ≤ 18 ps/nm.km |
| 15 | Bước sóng tán sắc 0 | 1300 ≤ ë0 ≤ 1324nm |
| 16 | Độ dốc tán sắc 0 | 0,092 ps/nm2.km |
| 17 | Hệ số phân cực mốt PMD | ≤ 0,3 ps |
| 18 | Mã màu | Được đánh dấu bằng lớp phủ màu (có 12 màu khác nhau) với mã màu theo tiêu chuẩn EIA/TIA 598; Không bị phai màu khi nhiệt độ thay đổi, không bị lem cũng như dính chặt vào nhau khi nằm kề nhau |
| B | Đặc tính cơ học và cấu trúc sợi quang | |
| 1 | Khoảng vượt của cáp | ≥700m |
| 2 | Cấu trúc thiết kế | Chiều bện thay đổi (SZ) |
| 4 | Cấu trúc vỏ bảo vệ cáp | Cấu trúc dạng lớp, các lớp bảo vệ không dính, lẹm vào nhau |
| 5 | Mã màu phân biệt sợi quang và ống chứa sợi quang | EIA/TIA 598 |
| 6 | Hệ số giãn nở nhiệt | 2.10-6 |
| 8 | Khả năng chống thấm | Yêu cầu đảm bảo |
| 9 | Độ ẩm tương đối | Làm việc bình thường trong điều kiện 0÷100% không đọng sương |
| 10 | Bán kính nhỏ nhất khi lắp đặt | 25 lần đường kính cáp |
| 11 | Bán kính nhỏ nhất sau lắp đặt | 20 lần đường kính cáp |
| 12 | Nhiệt độ khi lắp đặt | (0 đến +50)oC |
| 13 | Nhiệt độ khi làm việc | (-5 đến +50)oC |
| C | Phụ kiện | |
| I | Dây nhảy sợi quang và connector, jack đấu | |
| 1 | Kiểu thiết kế | Có 2 đầu connector kiểu FC/PC, SC-LC; SC-FC … để nối vào ODF |
| 2 | Yêu cầu kỹ thuật | - Suy hao phản xạ ≤25dB - Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB |
| 3 | Yêu cầu kỹ thuật | - Suy hao phản xạ ≤25dB - Suy hao tiếp xúc ≤0,5dB |
| 4 | Độ bền | - Lúc kéo lắp đặt là ≥200N và lúc sử dụng là ≥100N - Nén tức thời là ≥500N và thường xuyên là ≥100N |
| D | Yêu cầu thử nghiệm | |
| 1 | Kiểm tra sức căng Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E1 ≤ 0,1 dB/km |
| 1 | Kiểm tra độ chịu nén Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E3 ≤ 0,1 dB/km |
| 3 | Kiểm tra độ chịu va đập Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E4 ≤ 0,1 dB/km |
| 4 | Kiểm tra độ xoắn Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E7 ≤ 0,1 dB/km |
| 5 | Kiểm tra độ uốn cong Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - E11 ≤ 0,1 dB/km |
| 6 | Kiểm tra độ chịu nhiệt Phương pháp thay đổi suy hao | IEC - 794 - 1 - F1 ≤ 0,1 dB/km |
| 7 | Kiểm tra hợp chất đổ đầy Phương pháp | IEC - 794 - 1 - E14 |
| 8 | Kiểm tra chống thấm nước Phương pháp | IEC - 794 - 1 - F5 |
| E | Yêu cầu khác | |
| 1 | Trống cáp | Chiều dài tối đa 1 trống cáp là 6.000 m và chiều dài từng trống cụ thể theo đơn đặt hàng. Sợi quang trong mỗi cuộn cáp không có bất kỳ chỗ nối nào |